减字木蘭花
爭姸桃李
吐艶迎春歡合意
白菊黄梅
香淡翻身花滿開
樹梢鳥囀
好似韶光凝不變
一隻金雞
振翅高聲報喜啼
GIẢM TỰ MỘC LAN HOA
Tranh nghiên đào lí
Thổ diễm nghinh xuân hoan hợp ý
Bạch cúc hoàng mai
Hương đạm phiên thân hoa mãn khai
Thụ sao điểu chuyển
Hảo tự thiều quang ngưng bất biến
Nhất chích kim kê
Chấn xí cao thanh báo hỉ đề
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 09/02/2025
Tranh nghiên 爭姸: tranh nhau phô vẻ đẹp.
Thổ diễm 吐艶: phô bày nét diễm lệ, như “bách
hoa thổ diễm” 百花吐艶.
Phiên thân 翻身: trở mình, chuyển mình, cựa
mình.
Điểu chuyển 鳥囀: chim hót.
Hảo tự 好似: dường như, hình như.
Thiều quang 韶光: thời gian tươi đẹp, ngày xuân
tươi đẹp.
Chấn xí 振翅: vỗ cánh.
Đề 啼: (chim) hót, (gà) gáy.
Tạm dịch
Hoa đào hoa lí đua nhau,
Phô sắc đón xuân vui xứng ý.
Mai vàng cúc trắng,
Toả hương dịu nhẹ, hoa cựa mình nở bung.
Trên ngọn cây chim hót,
Dường như thời gian ngưng đọng lại.
Một chú gà trống,
Vỗ cánh cất cao giọng, gáy báo
điềm vui.