意善遇此順作此利顯貴助
心凶遭斯災行斯殃棍徒扶
Ý thiện, ngộ
thử thuận, tác thử lợi, hiển quý trợ.
Tâm hung, tao tư tai, hành tư ương, côn đồ phù.
Huỳnh
Chương Hưng
Quy Nhơn 11/01/2025
Thử
此: đây, này, cái này, việc
này (đại từ chỉ thị).
Tư
斯: kia, ấy, cái ấy, việc ấy
(đại từ chỉ thị).
Ngộ
遇: gặp.
Tao
遭: gặp.
Trợ
助: giúp.
Phù
扶: giúp.
Thư Mục:
Câu Đối