草綠天藍雲白
茶濃酒郁花香
夏日凉風來手扇
冬季溫爐熱小觴
從容歲月長
紅杏一枝墻角
白蓮數朶池塘
金菊滿開黄小徑
翠竹斜傾葉點霜
年光樂未央
PHÁ TRẬN TỬ
Thảo
lục thiên lam vân bạch
Trà
nùng tửu úc hoa hương
Hạ
nhật lương phong lai thủ phiến
Đông
quý ôn lô nhiệt tiểu thương
Thung dung tuế nguyệt trường
Hồng
hạnh nhất chi tường giác
Bạch
liên sổ đoá trì đường
Kim
cúc mãn khai hoàng tiểu kính
Thuý
trúc tà khuynh diệp điểm sương
Niên quang lạc vị ương
Huỳnh
Chương Hưng
Quy Nhơn 30/12/2024
Úc
郁:
thơm, mùi thơm.
Thủ
phiến 手扇:
quạt cầm tay.
Tiểu
thương 小觴:
chén uống rượu nhỏ.
Tường
giác 墻角:
góc tường, cuối tường.
Trì
đường 池塘:
ao chuôm nói chung.
Niên
quang 年光:
ánh sáng mùa xuân tươi đẹp, cũng được
dùng để ví tình hình cuộc sống.
Vị ương 未央: không dứt, không hết, vô biên, vô tận.
Tạm
dịch
Cỏ
biếc, trời xanh, mây trắng,
Trà
nồng, rượu ngọt, hoa thơm.
Ngày
hè gió mát từ chiếc quạt tay
Trời
đông bên lò hâm nóng chén rượu
Ngày tháng được thung dung
Một
nhánh hồng hạnh ở cuối tường
Mấy
cành sen trắng trong ao nước
Cúc
kim trổ hoa vàng lối nhỏ
Trúc
xanh nghiêng lá điểm giọt sương
Bốn
mùa vui sướng vô biên