CHỮ “NGHIÊM”
严 嚴
Bính âm “yán”
严 7 nét
嚴 19 nét
1-Kết hợp một cách chặt chẽ
không có kẽ hở.
Nghiêm mật 严密 / nghiêm thực 严实 / cẩn nghiêm 谨严 / nghiêm
ti hợp phùng 严丝合缝 (kín kẽ)
2-Năm giữ tiêu chuẩn phép tắc
một cách chặt chẽ không cho linh hoạt.
Nghiêm cách 严格 / nghiêm minh 严明 / nghiêm chỉnh 严整 / sâm
nghiêm 森严 / uy nghiêm 威严 / trang nghiêm 庄严 / nghiêm trận dĩ đãi 严阵以待 (bày sẵn
thế trận chờ địch)
3-Trình độ sâu.
Nghiêm hình 严刑 / nghiêm đông 严冬 / nghiêm trọng 严重
4-Chỉ phụ thân
Gia nghiêm 家严 / tiên nghiêm 先严
Thuyết giải
Chữ 严bộ 一 (nhất), kết cấu độc
thể. Bỏ chữ 敢 (cảm) trong chữ 嚴 (nghiêm), đồng
thời đem 2 chữ 口 (khẩu)
ở trên đổi thành chữ 亚 (á) (bớt nét ngang ở
dưới) sẽ thành chữ 严.
Chữ 严 có
thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như 俨 / 儼 (nghiễm), 酽 / 釅 (nghiệm).
Chữ 嚴 ngày trước quy về bộ 口 (khẩu).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 09/12/2024
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998