Dịch thuật: Chữ "quyền" 权 / 權 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “QUYỀN”

 

Bính âm “quán 

 6 nét

  21 nét

1-Quyền lực

          Quyền bính 权柄 / quyền thế 权势 / chủ quyền 主权 / chưởng quyền 掌权 / chức quyền 职权

2-Quyền lợi

          Nhân quyền 人权 / công dân quyền 公民权 / tuyển cử quyền 选举权 / phát ngôn quyền 发言权

3-Hình thế có lợi

          Chủ động quyền 主动权 / quyết định quyền 决定权 / Chế không quyền 制空权 (quyền khống chế bầu trời)

4-Biến thông

          Quyền biến 权变 / quyền nghi 权宜 / quyền thuật 权术 / quyền mưu 权谋

5-Tạm thời (dùng trong thư tịch)

          Quyền thả 权且 (tạm thời)  / quyền tố bất tri 权做不知 (tạm thời không biết)

6-So đo, cân nhắc; suy nghĩ

          Quyền hành lợi tệ 权衡利弊 (suy tính lợi hại)  / 权其轻重 quyền kì khinh trọng (suy tính nặng nhẹ)

Thuyết giải

          Chữ    bộ (mộc), kết cấu trái phải. Dùng phù hiệu thay cho phần bên phải. Trong “Mục Liên kí” 目莲记, “Kim Bình Mai” 金瓶梅 bản san khắc đời Thanh đã thấy. Bản san khắc đời Minh quen dùng chữ để thay phần bên phải. 

                                                     Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 09/11/2024

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post