Dịch thuật: Chữ "văn" 闻 / 聞 (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “VĂN”

 

Bính âm “wén

  9 nét

  14 nét

1-Nghe thấy

          Văn tấn 闻讯 / nhĩ văn 耳闻 / cửu văn đại danh 久闻大名.

2-Sự việc nghe thấy được, tin tức.

          Kiến văn 见闻 / tân văn 新闻 / xú văn 丑闻 / kì văn 奇闻 / thú văn 趣闻.

3-Danh thanh

          Lệnh văn 令闻 (tiếng tốt) / uế văn 秽闻 (tiếng xấu)

4-Dùng mũi để ngửi

          Văn vị nhi 闻味儿 / văn hương khí 闻香气

Thuyết giải

          Chữ    bộ (nhĩ) hoặc bộ (môn), kết cấu bên trên bao lấy bên dưới, thuộc loại chữ hình thanh. Chữ (môn) giản hoá thành , loại thiên bàng giản hoá, đã thấy trong “Đôn Hoàng tả bản” 敦煌写本.

Chữ ngày trước quy về bộ (nhĩ). Trong “Hán ngữ đại từ điển” thì quy về bộ (môn)

                                                     Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 22/9/2024

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998 

Previous Post Next Post