CHỮ “ẨM / ẤM”
饮 飲
饮 7 nét
飲 12 nét
I-Ẩm (bính âm
“yǐn”)
1-Uống.
Ẩm liệu 饮料 / ẩm thực 饮食 / ẩm tửu 饮 / thống ẩm 痛饮 / nhất ẩm nhi tận 一饮而尽.
1-
Những thứ có thể uống
Lãnh
ẩm 冷饮 / nhiệt ẩm 热饮
2-
Đang tồn tại trong lòng
Ẩm hận 饮恨.
II- Ấm (bính âm “yìn”)
Cho súc vật uống nước
Ấm mã 饮马 (cho ngựa uống nước) / ấm sinh khẩu 饮牲口 (cho gia súc uống nước)
Thuyết giải
Chữ 饮 bộ 饣 (thực), kết cấu trái phải. là loại chữ hội ý. Chữ 食giản hoá thành 饣. Giản hoá loại suy thiên bàng.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 20/02/2024
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998