Dịch thuật: Chữ "qua" 戈

 

CHỮ “QUA

          (qua), là một loại binh khí thời cổ. Khởi nguồn của nó rất sớm, ban đầu là dùng đá chế tác thành.

          Chữ (qua) trong giáp cốt văn giống hình trạng binh khí có cán dài lưỡi nằm ngang, cũng có một cách viết khác vẽ ra phần đuôi nhọn gắn vào. Trong những cuộc chiến tranh giữa các bộ lạc nguyên thuỷ, để công kích đối phương có hiệu quả, người ta đã đem rìu đá, dao đá gắn vào cán dài, sau đó cải tiến lưỡi cong, thành chiếc “thạch qua” (qua bằng đá).

          Vào thời đại đồ đồng, qua được chế tác bằng đồng. Đời Thương. Qua trở thành loại binh khí đánh nhau

Chữ   (vũ)

          Phía trên là binh khí (qua), phía dưới là (chỉ), bước chân tiến lên và binh khí tổ hợp lại với nhau, chính là cầm (qua) đi chinh phạt.

Chữ (ngã)

          Thời cổ là một loại binh khí. Bên trái của chữ biểu thị bộ phận răng cưa ở lưỡi đao của binh khí, bên phải biểu thị tay cầm bộ phận cán dài.

Chữ (phạt)

          Bên trái là một người đang đứng, bên phải giống một tay cầm binh khí (qua), ý nghĩa là tay cầm (qua) chém đầu một người.   

trên cùng: chữ "qua", bên trái chữ "phạt"

bên phải: chữ "ngã", dưới cùng: chữ "vũ"

Quá trình diễn biến của chữ “qua”  

Kim văn      Tiểu triện      Lệ thư      Khải thư

                                                               Huỳnh Chương Hưng

                                                              Quy Nhơn 18/01/2024

Nguồn

HÁN TỰ TIỂU THỜI HẬU

TỔ TIÊN ĐÍCH SINH HOẠT

汉字小时候

祖先的生活

Biên soạn: Dương Quân 杨军

Tây An: Thiểm Tây Nhân dân Giáo dục xuất bản xã, 2018

Previous Post Next Post