CHỮ “DƯƠNG”
扬 揚
Bính âm “yáng”
扬 6 nét
揚 12 nét
1- Giơ cao, hướng lên trên
Dương
phàm 扬帆 / dương thủ 扬手 / dương mi thổ khí 扬眉吐气 / chỉ cao khí dương 趾高气扬 / ngang dương 昂扬
2- Phơ phất bay trong không trung
Phi
dương 飞扬 / phiêu dương 飘扬
/ phân phân dương dương 纷纷扬扬
3- Hút hướng lên trên
Dương
trường (rê thóc) 扬场 / dương thuỷ (bơm nước) 扬水
4- Truyền bá ra
Dương ngôn 扬言 / dương danh 扬名 / truyền dương 传扬 / biểu dương 表扬 / tụng dương 颂扬
Thuyết giải
Chữ 扬 bộ 扌, kết cấu trái phải, chữ hình thanh. Đem chữ 易 giản hoá,
thiên bàng loại suy giản hoá.
Cổ thể của chữ 揚 là 敭, thuộc bộ 攴. Địa danh chỉ dùng chữ 揚.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 20/7/2023
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998