CHỮ “TÁO”
灶 竈
Bính âm “zào”
灶 7 nét
竈 21 nét
Thiết bị dùng để nhen lửa nấu ăn
Táo đài 灶台 / táo gian 灶间 / đại táo 大灶 / chưởng táo 掌灶 / môi khí táo 煤气灶 / thanh oa lãnh táo 清锅冷灶.
Thuyết giải
Chữ 灶 bộ 火, kết cấu trái phải,
có 火 có 土, chữ hội ý.
Trong Ngũ âm tập vận – Hiệu vận 五音集韵 - 号韵 có
ghi:
Táo, tục 竈
灶, 俗竈
(Chữ 灶tục viết là竈)
Hiện tại
dùng chữ 灶 làm chữ giản hoá của chữ 竈. Trong Thích ách truyện 释厄传bản san khắc đời
Minh; Mục Liên kí 目莲记, Dật sự 逸事 bản san khác đời Thanh đều thấy.
Chữ 竈 ngày trước quy về bộ 穴.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 21/12/2022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998