CHỮ “NGHIỆP”
业 業
Bính âm “yè”
业 5 nét
業 13 nét
1- Ngành nghề
Công
nghiệp 工业 / nông nghiệp 农业
/ thương nghiệp 商业 / ẩm thực nghiệp 饮食业
2- Chức nghiệp
Nghiệp
dư 业余 / tựu nghiệp 就业
/ đãi nghiệp 待业
3- Học nghiệp
Tất
nghiệp 毕业 / dị nghiệp 肄业 / tu nghiệp 修业
4- Sự nghiệp
Nghiệp
tích 业绩 / sáng nghiệp 创业
/ bất vụ chính nghiệp 不务正业 / thành gia lập
nghiệp 成家立业
5- Tài sản
Nghiệp
chủ 业主 /
gia nghiệp 家业 / sản nghiệp 产业
6- Đã
Nghiệp dĩ 业已 / nghiệp kinh 业经
Thuyết giải
Chữ 业 bộ 业, kết cấu độc thể. Chữ業bỏ phần ở dưới, giữ lại phần trên đầu thì thành chữ 业. Chữ 业có thể dùng làm thiên
bàng giản hoá, như 邺 / 鄴 (nghiệp).
Chữ 業không có giản hoá thành chữ 叶, 叶 là chữ giản hoá của chữ 葉. Chữ 業 ngày trước quy về bộ 木.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 22/10/2022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998