CHỮ “BÔN / BÍ”
贲 賁
Bính âm “bēn / bì”
贲 9 nét
賁 12 nét
A- bēn (âm
Hán Việt là “bôn”)
1- Hổ bôn 虎贲: Thời cổ chỉ
dũng sĩ, võ sĩ.
2- Bôn Dục 贲育: Gọi tắt hai dũng sĩ là Mạnh Bôn 孟贲và Hạ Dục 夏育thời Chiến Quốc.
B- bì (âm
Hán Việt là “bí”)
1- (Sách) trang sức rất đẹp
Bí thái
贲彩
2- Đến
Bí lâm 贲临 / bí giáng 贲降
Thuyết giải
Chữ 贲 bộ 贝, kết cấu trên dưới, loại chữ hình thanh. Chữ 貝giản hoá thành 贝, thiên bàng loại suy giản hoá.
Phụ lục của
người dịch
Trong Hán Việt tự điển của Thiều Chửu, ghi rằng:
賁 bí:
1- Rực rỡ, sáng sủa như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm 賁臨 - nghĩa
là ngài mà hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm. Một âm là phần - to lớn, như dụng hoành tư phần 用宏玆賁 - dùng càng rộng lớn. Lại một âm là bôn, dũng sĩ, như hổ bôn 虎賁 – đạo
quân hùng tráng của vua.
(Nhà xuất bản Hồng Đức, 2015)
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 28/9/2022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998