CHỮ “TRUYỀN / TRUYỆN”
传 傳
Bính âm “chuán / zhuàn”
传 6 nét
傳 13 nét
A- chuán
(âm Hán Việt là “truyền”)
1- Từ một nơi nào đó giao đến một nơi khác, từ đời trước
giao lại cho đời sau.
Truyền
đệ 传递 / truyền đạt 传达
/ truyền thế 传世 / di truyền 遗传 / tổ truyền 祖传
2- Truyền thụ.
Truyền
đạo 传道 / truyền giáo 传教
/ ngôn truyền thân giáo 言传身教
3- Rải ra, toả ra
Truyền
bá 传播 / truyền nhiễm 传染
/ tuyên truyền 宣传 / lưu truyền 流传
4- Truyền dẫn.
Truyền
điện 传电 / truyền nhiệt 传热
5- Biểu đạt ra.
Truyền
tình 传情 / truyền thần 传神
6- Bảo người có liên quan vụ án đến để thẩm vấn
Truyền tấn 传讯 / truyền án phạm 传案犯 / truyền phiếu 传票
B- zhuàn (âm Hán Việt là “truyện”)
1- Truyện kí.
Truyện
lược 传略 / tiểu truyện 小传
/ tự truyện 自传 / liệt truyện 列传
2- Tác phẩm lấy câu chuyện lịch sử làm đề tài.
Thuỷ hử truyện 水浒传 / Anh liệt truyện 英烈传
Thuyết giải
Chữ 传 bộ 亻, kết cấu trái phải,
loại chữ hình thanh. Chữ 專 giản hoá thành 专, thiên bàng loại suy giản hoá.
Trong Mục Liên kí 目莲记 bản san khắc đời Thanh đã thấy.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 08/72022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998