CHỮ “QUÂN”
军 軍
Bính âm “jūn”
军 6
nét
軍 9 nét
1- Tổ chức có vũ trang
Quân đội
军队 / quân sự 军事 / lục quân 陆军 / tham quân 参军 / dung quân 佣军
2- Đơn vị biên chế của quân đội, cấp trên của sư
Quân
trưởng 军长 / lưỡng cá quân 两个军
3- Phiếm chỉ một tập thể có tổ chức
Lao động đại quân 劳动大军 / sản nghiệp đại quân 产业大军
Thuyết giải
Chữ 军 bộ 冖, hoặc bộ 车, kết cấu trên dưới, loại chữ hội ý. Chữ 車giản hoá thành 车, thiên bàng loại suy giản hoá.
Chữ 軍 ngày trước quy về bộ 車. Trong Hán ngữ đại tự điển đổi quy về bộ 冖.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 13/6/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998