CHỮ “THÌ / THỜI”
时 時
Bính âm “shí”
时 7 nét
時 10 nét
1- Thời gian
Thời đại
时代 / thời kì 时期 / thời thần 时辰 / thời phân 时分 / cổ thời 古时 / tức thời 即 时 / đương thời 当时
2- Thời gian quy định
Chuẩn
thời 准时 / án thời 按时 / quá thời 过时 / thích thời 适时
3- Thời tiết
Tứ thời
四时 / nông thời 农时 / thời lệnh 时令
4- Giờ, thời thần
Thời
sai 时差 / thời chung 时钟
/ kế thời 计时 / Tí thời 子时
5- Thuộc về hiện tại, trước mắt
Thời hạ
时下 / thời tân 时新 / thời sự 时事 / thời cục 时局 / thời giá 时价
6- Thường
Thời
thường 时常 / thời hữu sở văn 时有所闻
7- Có lúc, đa phần dùng liền với nhau
Thời cận
thời viễn 时近时远 / thời khoái
thời mạn 时快时慢 / thời đoạn thời tục 时断时续
8- Thời cơ
Thời bất
ngã đãi 时不我待 / thời lai vận chuyển 时来运转
9- Nhất thời, trong một khoảng thời gian ngắn
Thời hứng 时兴 / thời dịch 时疫 / thời vận 时运
Thuyết giải
Chữ 时 bộ 日, kết cấu trái phải. Chữ 时 là chữ khải hoá từ thảo thư, dùng chữ 寸 (thốn) thay cho chữ 寺 (tự). Trong Thủ kinh thi thoại 取经诗话 bản san khắc đời Tống, trong Tạp kịch 杂剧 bản san khắc đời Nguyên, trong Dật sự 逸事 bản san khắc đời Thanh đều thấy. Chữ có thể dùng chữ 时 làm thiên bàng giản hoá như: 埘 / 塒 (thì) 鲥 / 鰣 (thì).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 04/5/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998