CHỮ “CƠ”
机 機
Bính âm “jī”
机 6
nét
機 16 nét
1- Cơ khí
Cơ giới
机械 / cơ điện 机电 / chủ cơ 机 / tha lạp cơ 拖拉机 / kế toán cơ 计算机
2- Phi cơ
Cơ
thương 机舱 / cơ quần 机群 / cơ trưởng 机长 / chiến đấu cơ 战斗机 / khách cơ 客机
3- Then chốt của sự tình biến hoá, khâu trọng yếu
Cơ yếu 机要 / cơ mật 机密 / sinh cơ 生机 / chuyển cơ 转机/ nguy cơ 危机
4- Thời cơ đúng lúc
Cơ hội 机会 / cơ duyên 机缘 / thừa cơ 乘机 / lương cơ 良机
5- Năng lực sinh hoạt
Cơ năng
机能 / cơ thể 机体 / hữu cơ thể 有机体 / vô cơ vật 无机物
6- Nhanh chóng thích ứng với sự tình biến hoá
Cơ trí 机智 / cơ linh 机灵 / cơ cảnh 机警 / cơ biến 机变
Thuyết giải
Chữ 机 bộ 木, kết cấu trái phải, loại chữ hình thanh. Chữ 幾giản hoá thành 几, thiên bàng loại suy giản hoá. Trong Bạch bào kí 白袍记, Đông song kí 东窗记 bản san khắc đời Minh và trong Mục Liên kí 目莲记, Kim Bình Mai 金瓶梅, Dật sự 逸事 bản san khắc đời Thanh đều thấy.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 19/01/2022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998