BẢNG ĐỐI CHIẾU
Nguyệt kiến 月建
Tí 子 Chinh
nguyệt 正月 Xuân 春
Sửu 丑 Nhị nguyệt
二月 Xuân 春
Dần 寅 Tam nguyệt 三月 Xuân 春
Mão 卯 Tứ nguyệt 四月 Hạ 夏
Thìn 辰 Ngũ
nguyệt五月 Hạ
夏
Tị 巳 Lục nguyệt 六月 Hạ 夏
Ngọ 午 Thất
nguyệt 七月 Thu
秋
Mùi 未 Bát
nguyệt 八月 Thu 秋
Thân 申 Cửu nguyệt 九月 Thu 秋
Dậu 酉 Thập nguyệt 十月 Đông 冬
Tuất 戌 Thập nhất
nguyệt 十一月 Đông 冬
Hợi 亥 Thập nhị nguyệt 十二月 Đông 冬
ÂN LỊCH 殷历
Nguyệt kiến 月建
Tí 子 Thập nhị nguyệt 十二月 Đông 冬
Sửu 丑 Chinh
nguyệt 正月 Xuân 春
Dần 寅 Nhị nguyệt
二月
Xuân 春
Mão 卯 Tam nguyệt 三月 Xuân 春
Thìn 辰 Tứ
nguyệt 四月 Hạ 夏
Tị 巳 Ngũ
nguyệt五月 Hạ 夏
Ngọ 午 Lục nguyệt 六月 Hạ 夏
Mùi 未 Thất
nguyệt 七月 Thu 秋
Thân 申 Bát nguyệt 八月 Thu 秋
Dậu 酉 Cửu nguyệt 九月 Thu 秋
Tuất 戌 Thập nguyệt 十月 Đông 冬
Hợi 亥 Thập nhất nguyệt 十一月 Đông 冬
HẠ LỊCH 夏历
Nguyệt kiến 月建
Tí 子 Thập nhất nguyệt 十一月 Đông 冬
Sửu 丑 Thập nhị nguyệt 十二月 Đông 冬
Dần 寅 Chinh nguyệt 正月 Xuân 春
Mão 卯 Nhị
nguyệt 二月 Xuân 春
Thìn 辰 Tam nguyệt 三月 Xuân 春
Tị 巳 Tứ nguyệt 四月 Hạ 夏
Ngọ 午 Ngũ
nguyệt五月 Hạ 夏
Mùi 未 Lục nguyệt 六月 Hạ 夏
Thân申 Thất
nguyệt 七月 Thu 秋
Dậu 酉 Bát nguyệt 八月 Thu 秋
Tuất 戌 Cửu nguyệt 九月 Thu 秋
Hợi 亥 Thập nguyệt 十月 Đông 冬
Tam chinh 三正 Hạ 夏 Ân 殷
(trích)
Chú của người
Âm lịch hiện nay chúng ta sử dụng là theo lịch nhà Hạ, tháng đầu tiên Chinh nguyệt 正月 kiến Dần 寅.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 22/01/2022
Nguồn
TRUNG QUỐC CỔ ĐẠI VĂN HOÁ THƯỜNG THỨC
中国古代文化常识
Chủ biên: Vương Lực 王力
Bắc Kinh: Trung Quốc Nhân dân Đại học xuất bản xã, 2012