CHỮ “QUAN / QUÁN”
观 觀
Bính âm “guān / guàn”
观 6
nét
觀 24 nét
A- Guān (âm Hán Việt là “quan”)
1- Xem
Quan
khán 观看 / quan vọng 观望 / quan quang 观光 / vi quan 围观
2- Cảnh tượng
Cảnh
quan 景观 / ngoại quan 外观
/ tráng quan 壮观 / kì quan 奇观
3- Cách nhìn đối với sự vật
Quan điểm 观点 / quan niệm 观念 / bi quan 悲观 / nhân sinh quan 人生观
B- Guàn (âm Hán Việt là “quán”)
Miếu thờ
của Đạo giáo
Đạo
quán 道观 / Bạch Vân quán 白云观
Thuyết giải
Chữ 观 bộ 见 (kiến) hoặc bộ 又 (hựu), kết cấu trái phải. Chữ 見 (kiến) giản hoá thành 见, giản hoá thiên bàng loại suy, dùng phù hiệu 又 (hựu) thay thế thiên bàng bên trái của 觀, 观 là chữ phù hiệu thay thế. Trong Thích ách truyện 释厄传 bản san khắc đời Minh và trong Tục tự phổ 俗字谱 bản san khắc thời Minh và Thanh đều thấy.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 14/12/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998