CHỮ “XA / CƯ”
车 車
Bính âm “chē / jū”
车 4
nét
車 7 nét
A- Chē (âm Hán Việt là “xa”)
1- Công cụ giao thông hoặc vận chuyển trên đất liền
Xa
sương 车厢 / xa tử 车子 / hoả xa 火车 / khí xa 汽车 / mã xa 马车
2- Loại máy móc dùng trục bánh để xoay chuyển
Xa sàng
车床 / phưởng xa 纺车 / thuỷ xa 水车
3- Dùng máy tiện cắt gọt (đồ vật)
Xa
quang 车光 / xa viên 车圆
4- Dùng guống nước lấy nước
Thuỷ xa
水车
5- Phiếm chỉ máy móc
Xa gian
车间
B- Jū (âm Hán Việt là
“cư”)
Tên con
cờ trong bàn cờ tướng.
Cư pháo mã 车炮马 / xả cư bảo soái 舍车保帅
Thuyết giải
Chữ 车 bộ 车 , kết cấu độc thể. 车 là chữ khải hoá từ thảo thư, có thể dùng làm thiên
bàng giản hoá, như 军/軍 (quân), 轨/軌 (quỹ)
...
Chữ 車 thuộc loại tượng hình, ngày trước tự nó là một bộ thủ.
Chú của người
dịch
Chữ 車 với bính âm jū, ta quen đọc là xa (xe), như xa pháo mã (xe pháo mã)
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 04/11/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998