CHỮ “ĐẠT”
达 達
Bính âm “dá”
达 6
nét
達 12 nét
1- Thông:
Trực đạt
直达 / tứ thông bát đạt 四通八达
2- Đến, thực hiện
Đáo đạt
到达 / để đạt 抵达 / dục tốc bất đạt 欲速不达.
3- Thông hiểu, sáng rõ:
Thông đạt
通达 / minh đạt 明达 / thông quyền đạt
biến 通权变达.
4- Biểu đạt:
Chuyển
đạt 转达 / truyền đạt 传达
/ biểu tình đạt ý 表情达意.
5- Chỉ chức vị cao, thanh thế hiển hách:
Đạt quan 达官 / hiển đạt 显达.
Thuyết giải
Chữ 达 bộ 辶 , kết cấu bao vây phần
dưới, loại chữ hình thanh. Chữ 达 và 達 thời cổ thông dụng.
Trong Ngọc thiên - Sước bộ 玉篇 - 辵部 có
nói:
Đạt, dữ đạt đồng
达与達同
Nay dùng chữ 达 làm giản hoá tự của chữ 達. Chữ 达 cũng có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như 挞 / 撻(thát).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 16/10/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998