CHỮ “THAM / SÂM / SÂM”
参 參
Bính âm “cān / cēn / shēn”
参 8
nét
參 11 nét
A- cān (tham)
1- Gia nhập, tham gia, tham dự
Tham
quân 参军 / tham chiến 参战
/ tham chính 参政 / tham mưu 参谋
2- Tham khảo
Tham
khán 参看 / tham duyệt 参阅 / tham chước 参酌 / tham chiếu 参照
3- Tìm tòi tra cứu, lĩnh hội
Tham
phá 参破 / tham thấu 参透
4- Tiến kiến, yết kiến
Tham bái 参拜 / tham yết 参谒
B- cēn (sâm)
Sâm si 参差
1- Dài ngắn, cao thấp, lớn nhỏ không đều
Sâm si
thác lạc 参差错落
2- So le, lần lữa
Giai kì sâm si 佳期参差
C- shēn (sâm)
1- Gọi chung nhân sâm 人参,
đảng sâm 党参, thông thường chỉ nhân sâm 人参.
2- Một trong nhị thập bát tú
Sâm Thương 参商
Thuyết giải
Chữ 参 bộ 厶 hoặc bộ 彡,
kết cấu trên dưới, là khải hoá từ thảo thư.
Chữ 参 có thể làm thiên bàng giản hoá, như 惨 / 慘 (thảm), 渗 / 滲 (sấm).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 04/7/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998