CHỮ “THƯ”
书 書
Bính âm “shū”
书 4
nét
書 10 nét
1- Loại đóng thành sách 册 dùng để đọc
Thư tịch
书籍 / thư báo 书报 / thư điếm 书店 / đồ thư 图书 / từ thư 辞书 / tàng thư 藏书.
2- Viết chữ, ghi chép
Thư tả 书写 / thư pháp 书法 / thư kí viên 书记员 / bản thư 板书 / đại thư đặc thư 大书特书 / phấn bút tật thư 奋笔疾书.
3- Tự thể
Lệ thư 隶书 / khải thư 楷书
4- Tin
Thư tín
书信 /
thư trát 书札 / gia thư 家书
5- Văn kiện
Chứng thư 证书 / sính thư 聘书 / thân thỉnh thư 申请书 / bạch bì thư 白皮书.
Thuyết giải
Chữ 书 bộ 丨 hoặc 乙, kết cấu độc thể, là
khải hoá từ thảo thư.
Chữ 書ngày trước quy về bộ 曰 (viết).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 30/5/2021