CHỮ “LẠC / NHẠC”
乐 樂
Bính âm “lè / yuè”
乐 5
nét
樂 15 nét
A- lè (lạc)
1- Vui vui sướng
Lạc thú
乐趣 / lạc quan 乐观 / lạc bất tư Thục 乐不思蜀 / khoái lạc 快乐 / hoan lạc 欢乐 / ngu lạc 娱乐 / hưởng lạc
享乐.
2- Đối với một sự việc nào đó cảm thấy vui thích
Lạc thử
bất bì 乐此不疲 / tân tân lạc đạo 津津乐道.
3- Cười
Đậu lạc 逗乐 / tha đặc biệt ái lạc 她特别爱乐.
B- yuè (nhạc)
1- Âm nhạc
Nhạc
khúc乐曲 / nhạc khí 乐器 / nhạc đoàn 乐团 / khí nhạc 器乐 / ai nhạc 哀乐 / giao hưởng nhạc 交响乐.
2- Tính (họ)
Thuyết giải
Chữ 乐 bộ 丿, kết cấu độc thể. Chữ 乐
là khải hoá từ thảo thư, trong Dật sự 逸事 bản san khắc đời
Thanh đã thấy. Chữ 乐 có
thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như: 烁/爍 (thước), 砾/礫 (lịch).
Chữ 樂 ngày trước quy về bộ 木 (mộc).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 21/4/2021
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998