CHỮ “THÍCH”
适 適
Bính âm “shì”
适 9
nét
適 14 nét
1- Thích hợp: thích dụng 适用
/ thích đáng 适当 / thích thời适时 / thích khẩu 适口 / hợp thích 合 适 / thoả thích 妥适.
2- Vừa lúc, đúng lúc: thích trung 适中 / thích trị kim thu 适值金秋 / thích đắc kì phản 适得其反.
3- Thoải mái: thích ý 适意
/ an thích 安适 / nhàn thích 闲适.
4- Đi đến: vô sở thích tùng 无所适从
5- (Sách) xuất giá: thích nhân 适人
Thuyết giải
Chữ 适 bộ 辶, kết cấu bao một nửa
ở dưới, thuộc chữ hình thanh. Chữ 舌 thời trước đọc nhập
thanh, cận âm với chữ 适, đem thanh bàng của
chữ適 đổi sang 舌 thành chữ 适.
Chữ 适 vốn
đọc là “quát” (kuò), thời cổ thường dùng làm tên người (ít thấy), như Nam Cung
Quát 南宫适, Hồng Quát 洪适. Chữ 适 vốn
viết là氏 trên
口dưới, cả 2 chữ này nằm trong bộ 辶, hiện tại chữ 适 trở thành giản
hoá của chữ 適. Để tránh nhầm lẫn, khi chữ 适 (quát) dùng làm
tên người, đổi viết là 氏 trên 口dưới, cả 2 chữ này nằm
trong bộ 辶.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 24/6/2020
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật