Dịch thuật: Biệt xưng các tháng âm lịch


BIỆT XƯNG CÁC THÁNG ÂM LỊCH

Tháng Giêng
          Chinh nguyệt 正月, Nguyên nguyệt 元月, Đoan nguyệt 端月, Mạnh nguyệt 孟月, Chinh nguyệt 征月, Sơ nguyệt 初月, Gia nguyệt 嘉月, Liễu nguyệt 柳月, Thuỵ nguyệt , Khai tuế 开岁, Tân nguyệt 新月, Ngung nguyệt 隅月, Hoa nguyệt华月, Thái nguyệt 泰月, Tưu nguyệt 陬月, Tân chính 新正, Hạ chính 夏正, Thuỷ xuân 始春, Nguyên xuân 元春, Thủ xuân 首春, Nguyên dương 元阳, Chính dương 正阳.
Tháng Hai
          Hạnh nguyệt 杏月, Lệ nguyệt 丽月, Hoa nguyệt 花月, Như nguyệt 如月, Trọng nguyệt 仲月, Hàm nguyệt 酣月, Lệnh nguyệt 令月, Mão nguyệt 卯月, Tảo xuân 早春, Trọng xuân 仲春, Trọng dương 仲阳, Hàm xuân 酣春, Diễm xuân 艳春, Phương xuân芳春, Trung hoà 中和, Hoa triêu 花朝.
Tháng Ba
          Đào nguyệt 桃月, Tàm nguyệt , Oanh nguyệt莺月, Mộ nguyệt 暮月, Quý nguyệt季月, Li nguyệt 鹂月, Trù nguyệt 绸月, Mị nguyệt 寐月, Bính nguyệt 炳月, Dương xuân 阳春, Thượng xuân上春, Xuân nhật 春日, Tam xuân 三春, Mộ xuân 暮春, Quý xuân 季春, Vãn xuân 晚春.
Tháng Tư
         Hoè nguyệt 槐月, Mai nguyệt 梅月, Mạch nguyệt 麦月, Dư nguyệt 余月, Dương nguyệt 阳月, Thuần nguyệt 纯月, Đồng nguyệt 桐月, Càn nguyệt 乾月, Thanh hoà nguyệt 清和月, Sơ hạ 初夏, Mạnh hạ 孟夏, Đồng hạ 桐夏, Duy hạ 维夏, Hoè hạ 槐夏.
Tháng Năm
          Lựu nguyệt 榴月, Bồ nguyệt 蒲月, Ngọ nguyệt 午月, Đoan dương 端阳, Cao nguyệt 皋月, Úc nguyệt 郁月, Trọng hạ 仲夏, Siêu hạ  超夏, Thiên trung 天中.
Tháng Sáu
          Hà nguyệt 荷月, Quý nguyệt 季月, Thả nguyệt 且月, Phục nguyệt 伏月, Tiêu nguyệt 焦月, Thự nguyệt 署月, Đán nguyệt 旦月, Liên nguyệt 莲月, Tú nguyệt 秀月, Độn nguyệt 遁月, Tinh dương 精阳, Nhục thử 溽暑, Quý hạ 季夏, Quý thử 季暑.
Tháng Bảy
          Qua nguyệt 瓜月, Xảo nguyệt 巧月, Lan nguyệt 兰月, Tương nguyệt 相月, Sương nguyệt 霜月, Thân nguyệt 申月, Châm nguyệt 砧月, Lương nguyệt 凉月, Tảo thu 早秋, Lan thu 兰秋, Tân thu 新秋, Triệu thu 肇秋, Sơ thu 初秋, Mạnh thu 孟秋.
Tháng Tám
          Quế nguyệt 桂月, Tráng nguyệt 壮月, Oanh nguyệt 莹月, Hồng nguyệt 虹月, Nha nguyệt 鸦月, Trọng thu 仲秋, Trung thu , Ngâm thu 吟秋, Quế thu 桂秋, Chính thu 正秋, Trọng thương 仲商, Trúc xuân 竹春, Thương lữ 商吕
Tháng Chín
          Cúc nguyệt 菊月, Đài nguyệt 苔月, Quỳnh nguyệt 琼月, Huyền nguyệt 玄月, Hủ nguyệt 朽月, Sương tự 霜序, Lan thu 兰秋, Sương thu 霜秋, Quý thu 季秋, Mộ thương 暮商, Mộ thu 暮秋, Vãn thu 晚秋, Thâm thu 深秋, Cùng thu 穷秋, Thanh nữ nguyệt 青女月, Tam mạnh thu 三孟秋.
Tháng Mười
          Dương nguyệt 阳月, Âm nguyệt 阴月, Lương nguyệt 良月, Lộ nguyệt 露月, Phi âm nguyệt 飞阴月, Sương hoa 霜华, Tiểu dương xuân 小阳春, Khai đông 开冬, Sơ đông 初冬, Thượng đông 上冬, Mạnh đông 孟冬.
Tháng Mười một
         Cô nguyệt 辜月, Sướng nguyệt 畅月, Hà nguyệt 葭月, Kiêm nguyệt 蒹月, Đông nguyệt 冬月, Tí nguyệt 子月, Phục nguyệt 复月, Trọng đông 仲冬, Trung đông 中冬, Hàn diễm 寒艳, Sương hiện nguyệt 霜见月, Quảng hàn nguyệt 广寒月, Long tiềm nguyệt 龙潜月.
Tháng Chạp
          Lạp nguyệt , Băng nguyệt 冰月, Nghiêm nguyệt 严月, Trừ nguyệt 除月, Mai sơ nguyệt 梅初月, Gia bình nguyệt 嘉平月, Quý đông 季冬, Nghiêm đông 严冬, Lạp đông 腊冬, Hàn đông 寒冬, Tàn đông 残冬, Cùng đông 穷冬, Tàn sương thiên 残霜天, Xuân đãi nguyệt 春待月, Tinh hồi tiết 星回节.

                                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                                      Quy Nhơn 21/01/2020

Nguồn


Previous Post Next Post