CHỮ “QUỐC”
国 國
Bính âm guo (thanh
điệu 2)
國 11 nét
1- Quốc gia
Quốc nội 国内 / quốc ngoại 国外
/ quốc tế 国际 / quốc giới 国界 / quốc độ 国度 / quốc pháp 国法 / quốc đô 国都 / tổ quốc 祖国 / ái quốc 爱国 / xuất quốc 出国 / kiến quốc 建国 / ngoại quốc 外国 / vong quốc 亡国 / lân quốc 邻国.
2- Những gì đại biểu cho quốc gia
Quốc ca
国歌 / quốc kì 国旗 / quốc huy 国徽 / quốc hoa 国花 / quốc yến 国宴.
3- Chỉ những gì thuộc về Trung Quốc
Quốc sản
国产 / Quốc thuật 国术
/ Quốc ngữ 国语 / Quốc hoá 国货 / Quốc học 国学 / Quốc cố 国故 / Quốc hoạ 国画.
4- Chỉ khu vực
Bắc quốc
北国 / nam quốc 南国 / trạch quốc 泽国 / thuỷ quốc 水国.
Thuyết giải
Chữ 国, bộ 囗, kết cấu bao bọc
toàn bộ. Đem chữ 或 (hoặc)
bên trong chữ 國đổi thành chữ 玉 (ngọc) sẽ thành
chữ 国. Hán ấn 汉印 (chỉ ấn chương từ thời Hán đến thời Nguỵ Tấn – ND) có
“Trương Quốc tư ấn”, 张囯私印 dùng chữ 王 (vương)
thay cho chữ 玉 (ngọc).
Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本, Tục tự phổ 俗字谱 cũng
viết là 囯, nay giản hoá đổi viết với chữ 玉 (ngọc).
Trong Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本 thỉnh thoảng
gặp chữ 国, như số hiệu P2838 bài từ “Bái tân nguyệt” 拜新月có câu:
Quốc thái thời thanh yến
国泰时清晏
Chữ國 và 国đều là chữ hội ý.
*- Hán
tự của Nhật Bản, chữ 國 viết là 国.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 12/12/2019
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật