CHỮ “DIỆP”
叶 葉
Bính âm ye (thanh
điệu 4)
葉 12 nét
1- Một trong những khí quan dinh dưỡng của thực vật,
thông thường do phiến lá và cuống lá tổ thành:
Diệp tử
叶子 / diệp lục tố叶绿素,
chi diệp 枝叶 / trà diệp 茶叶 / yên diệp 烟叶.
2- Có hình trạng giống lá:
Phế diệp
肺叶 / bách diệp song 百叶窗
/ thiên diệp liên 千叶莲.
3- Một phân đoạn thời gian tương đối dài:
Thập thất
thế kỉ trung diệp 十七世纪中叶/ Thanh triều mạt diệp 清朝末叶.
Thuyết giải
Chữ 叶, bộ 口, kết cấu trái phải.
Chữ 叶vốn đọc là xie (thanh 2), đồng với chữ 协 (hiệp):
Hiệp âm
叶音 / hiệp vận 叶韵 / bất
hiệp 不叶.
Hiện mượn
làm chữ giản hoá thay chữ葉, cận âm thay thế
nhau.
*- Với 叶音 (hiệp âm), 叶韵 (hiệp vận) ... đọc là xie (thanh 2), không thể thay
dùng chữ 葉 .
**- Chữ 叶 trong 叶公好龙 (Diệp Công hiếu long) không đọc xie (thanh 2),
vẫn đọc là ye (thanh 4).
***- Chữ葉 quy về bộ 艸 (thảo).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 03/12/2018
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật