DANH TÍNH 60 VỊ THÁI TUẾ TINH QUÂN
1- Giáp Tí thái tuế Kim Biện Đại tướng quân Hải trung kim
甲子太岁金辨大将军 海中金
2- Ất Sửu thái tuế Trần Tài Đại tướng quân Hải trung kim
乙丑太岁陈材大将军 海中金
3- Bính Dần thái tuế Cảnh Chương Đại tướng quân Lô trung hoả
丙寅太岁耿章大将军 炉中火
4- Đinh Mão thái tuế Thẩm
Hưng Đại tướng quân Lô trung kim
丁卯太岁沈兴大将军 炉中火
5- Mậu Thìn thái tuế Triệu Đạt
Đại tướng quân Đại lâm mộc
戊辰太岁赵达大将军 大林木
6- Kỉ Tị thái tuế Quách Lạn Đại
tướng quân Đại lâm mộc
已巳太岁郭灿大将军 大林木
7- Canh Ngọ thái tuế Vương Tế
Đại tướng quân Lộ bàng thổ
庚午太岁王济大将军 路旁土
8- Tân Mùi thái tuế Lí Tố Đại
tướng quân Lộ
bàng thổ
辛未太岁李素大将军 路旁土
9- Nhâm Thân thái tuế Lưu Vượng
Đại tướng quân Kiếm phong kim
壬申太岁刘旺大将军 剑峰金
10- Quý Dậu thái tuế Khang
Chí Đại tướng quân Kiếm phong kim
癸酉太岁康志大将军 剑峰金
11- Giáp Tuất thái tuế Thi Quảng
Đại tướng quân Sơn đầu hoả
甲戌太岁施广大将军 山头火
12- Ất Hợi thái tuế Nhâm Bảo
Đại tướng quân Sơn đầu hoả
乙亥太岁任保大将军 山头火
13- Bính Tí thái tuế Quách
Gia Đại tướng quân Giản hạ thuỷ
丙子太岁郭嘉大将军 涧下水
14- Đinh Sửu thái tuế Uông
Văn Đại tướng quân Giản hạ thuỷ
丁丑太岁汪文大将军 涧下水
15- Mậu Dần thái tuế Lỗ Tiên
Đại tướng quân Thành tường thổ
戊寅太岁鲁先大将军 城墙土
16- Kỉ Mão thái tuế Long Trọng
Đại tướng quân Thành tường thổ
已卯太岁龙仲大将军 城墙土
17- Canh Thìn thái tuế Đổng Đức
Đại tướng quân Bạch lạp kim
庚辰太岁董德大将军 白蜡金
18- Tân Tị thái tuế Trịnh Đãn
Đại tướng quân Bạch lạp kim
辛巳太岁郑但大将军 白蜡金
19- Nhâm Ngọ thái tuế Lục
Minh Đại tướng quân Dương liễu mộc
壬午太岁陆明大将军 杨柳木
20- Quý Mùi thái tuế Nguỵ
Nhân Đại tướng quân Dương liễu mộc
癸未太岁魏仁大将军 杨柳木
21- Giáp Thân thái tuế Phương
Chương Đại tướng quân Tuyền trung thuỷ
甲申太岁方章大将军 泉中水
22- Ất Dậu thái tuế Tưởng
Sùng Đại tướng quân Tuyền trung thuỷ
乙酉太岁蒋崇大将军 泉中水
23- Bính Tuất thái tuế Bạch Mẫn
Đại tướng quân Ốc thượng thổ
丙戌太岁白敏大将军 屋上土
24- Đinh Hợi thái tuế Phong Tế
Đại tướng quân Ốc thượng thổ
丁亥太岁封济大将军 屋上土
25- Mậu Tí thái tuế Trâu Đang
Đại tướng quân Tích lịch hoả
戊子太岁邹铛大将军 霹雳火
26- Kỉ Sửu thái tuế Phó Hựu Đại
tướng quân Tích lịch hoả
已丑太岁傅佑大将军 霹雳火
27- Canh Dần thái tuế Ổ Hoàn
Đại tướng quân Tùng bá mộc
庚寅太岁邬桓大将军 松柏木
28- Tân Mão thái tuế Phạm
Ninh Đại tướng quân Tùng bá mộc
辛卯太岁范宁大将军 松柏木
29- Nhâm Thìn thái tuế Bành
Thái Đại tướng quân Trường lưu thuỷ
壬辰太岁彭泰大将军 长流水
30- Quý Tị thái tuế Từ Đan Đại
tướng quân Trường lưu thuỷ
癸巳太岁徐单大将军 长流水
31- Giáp Ngọ thái tuế Chương
Từ Đại tướng quân Sa trung kim
甲午太岁章词大将军 沙中金
32- Ất Mùi thái tuế Dương
Tiên Đại tướng quân Sa trung kim
乙未太岁杨仙大将军 沙中金
33- Bính Thân thái tuế Quản
Trọng Đại tướng quân Sơn hạ hoả
丙申太岁管仲大将军 山下火
34- Đinh Dậu thái tuế Đường
Tra Đại tướng quân Sơn hạ hoả
丁酉太岁唐查大将军 山下火
35- Mậu Tuất thái tuế Khương
Vũ Đại tướng quân Bình địa mộc
戊戌太岁姜武大将军 平地木
36- Kỉ Hợi thái tuế Tạ thái Đại
tướng quân Bình địa mộc
已亥太岁谢太大将军 平地木
37- Canh Tí thái tuế Lư Bí Đại
tướng quân Bích thượng thổ
庚子太岁卢秘大将军 壁上土
38- Tân Sửu thái tuế Dương
Tín Đại tướng quân Bích thượng thổ
辛丑太岁杨信大将军 壁上土
39- Nhâm Dần thái tuế Hạ Ngạc
Đại tướng quân Kim bạc kim
壬寅太岁贺谔大将军 金箔金
40- Quý Mão thái tuế Bì Thời Đại tướng quân Kim bạc kim
癸卯太岁皮时大将军 金箔金
41- Giáp Thìn thái tuế Lí Thành Đại tướng quân Phật đăng hoả
甲辰太岁李诚大将军 佛灯火
42- Ất Tị thái tuế Ngô Toại Đại tướng quân Phật đăng hoả
乙巳太岁吴遂大将军 佛灯火
43- Bính Ngọ thái tuế Văn Triết Đại tướng quân Thiên hà thuỷ
丙午太岁文哲大将军 天河水
44- Đinh Mùi thái tuế Mâu Bính Đại tướng quân Thiên hà thuỷ
丁未太岁缪丙大将军 天河水
45- Mậu Thân thái tuế Từ Hạo Đại tướng quân Đại dịch thổ
戊申太岁徐浩大将军 大驿土
46- Kỉ Dậu thái tuế Trình Bảo Đại tướng quân Đại dịch thổ
已酉太岁程宝大将军 大驿土
47- Canh Tuất thái tuế Nhi Bí Đại tướng quân Thoa xuyến kim
庚戌太岁儿秘大将军 钗钏金
48- Tân Hợi thái tuế Diệp Kiên Đại tướng quân Thoa xuyến kim
辛亥太岁叶坚大将军 钗钏金
49- Nhâm Tí thái tuế Khâu Đức Đại tướng quân Tang tùng mộc
壬子太岁丘德大将军 桑松木
50- Quý Sửu thái tuế Chu
Đắc Đại tướng quân Tang tùng mộc
癸丑太岁朱得大将军 桑松木
51- Giáp Dần thái tuế Trương Triều Đại tướng quân Đại
khê thuỷ
甲寅太岁张朝大将军 大溪水
52- Ất Mão thái tuế Vạn Thanh Đại tướng quân Đại khê thuỷ
乙卯太岁万清大将军 大溪水
53- Bính Thìn thái tuế Tân Á Đại tướng quân Sa trung kim
丙辰太岁辛亚大将军 沙中土
54- Đinh Tị thái tuế Dương Ngạn Đại tướng quân Sa trung kim
丁巳太岁杨彦大将军 沙中土
55- Mậu Ngọ thái tuế Lê Khanh Đại tướng quân Thiên thượng hoả
戊午太岁黎卿大将军 天上火
56- Kỉ Mùi thái tuế Phó Thưởng Đại tướng quân Thiên thượng hoả
已未太岁傅赏大将军 天上火
57- Canh Thân thái tuế Mao Tử Đại tướng quân Thạch lựu mộc
庚申太岁毛梓大将军 石榴木
58- Tân Dậu thái tuế Thạch Chính Đại tướng quân Thạch lựu mộc
辛酉太岁石政大将军 石榴木
59- Nhâm Tuất thái tuế Hồng Sung Đại tướng quân Đại hải thuỷ
壬戌太岁洪充大将军 大海水
60- Quý Hợi thái tuế Ngu Trình Đại tướng quân Đại hải thuỷ
癸亥太岁虞程大将军 大海水
Huỳnh
Chương Hưng
Quy Nhơn 06/8/2018
Nguồn
LỤC THẬP VỊ THÁI TUẾ TINH QUÂN TÍNH DANH
六十位太岁星君姓名
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật