Dịch thuật: Chữ "phi" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “PHI”
 
Bính âm fei (thanh điệu 1)

3nét
9 nét

1- Vỗ cánh hoạt động trên không trung
          Phi tường 飞翔 /  phi cầm tẩu thú  飞禽走兽 / kê phi đản đả  鸡飞蛋打 / sáp xí nan phi 插翅难飞.
2- Cơ giới lợi dụng động lực hoạt động trên không trung
          Phi hành 飞行 / phi cơ  飞机 / thí phi  试飞 / khởi phi 起飞
3- Hoạt động bay trên không trung
          Phi dương 飞扬 / phi sa tẩu thạch 飞沙走石 / đại tuyết phân phi 大雪纷飞
4- Hình dung tốc độ rất nhanh
          Phi bào  飞跑 / phi khoái  飞快 / phi trướng 飞涨 
5- Ví những việc đến ngoài ý muốn, từ trên trời rơi xuống
          Phi tai  飞灾 / phi lai hoạnh hoạ 飞来横祸

Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu độc thể. Chữ bỏ đi bộ phận phía dưới bên trái thành chữ . Chữ này dùng làm chữ giản hoá của chữ , bảo lưu đặc trưng chủ yếu của nguyên tự.
          Chữ tự thân nó là một bộ.

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 30/5/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post