Dịch thuật: Chữ "lễ" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “LỄ”
 
Bính âm li (thanh điệu 3)

  5 nét
  17 nét

1- Nghi thức mà mọi người trong xã hội cùng tuân thủ:
          Lễ pháp 礼法  / lễ nghi  礼仪 /  lễ pháo  礼炮 / hôn lễ  婚礼 / tang lễ 丧礼  / điển lễ 典礼
2- Ngôn ngữ hoặc động tác biểu thị sự tôn kính:
          Lễ mạo 礼貌 / lễ tiết 礼节 / kính lễ 敬礼 / bồi lễ  陪礼 / thất lễ 失礼 / bân bân hữu lễ 彬彬有礼.
3- Lễ vật:
          Lễ phẩm 礼品 / lễ kim 礼金 / hiến lễ 献礼 / tống lễ 送礼 / định lễ  定礼/ hậu lễ 厚礼 .

Thuyết giải 
          , bộ , kết cấu trái phải. Trong Tập vận . Tễ vận 集韵 - 荠韵 có ghi:
, cổ tác
(Chữ thời cổ viết là )
          Các sách như Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本, Tục tự phổ 俗字谱 đều dùng chữ .

                                                       Huỳnh Chương Hưng
                                                       Quy Nhơn 28/01/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post