CHỮ “LỄ”
礼 禮
Bính âm li (thanh
điệu 3)
禮 17 nét
1- Nghi thức mà mọi người trong xã hội cùng tuân thủ:
Lễ pháp
礼法 / lễ nghi 礼仪 / lễ pháo
礼炮 /
hôn lễ 婚礼
/ tang lễ 丧礼 / điển lễ 典礼
2- Ngôn ngữ hoặc động tác biểu thị sự tôn kính:
Lễ mạo 礼貌 / lễ
tiết 礼节 / kính lễ 敬礼 / bồi lễ 陪礼 / thất lễ 失礼 / bân bân hữu lễ 彬彬有礼.
3- Lễ vật:
Lễ phẩm
礼品 / lễ kim 礼金 / hiến lễ 献礼 / tống lễ 送礼 / định lễ 定礼/ hậu lễ 厚礼 .
Thuyết giải
礼, bộ 示, kết cấu trái phải.
Trong Tập vận . Tễ vận 集韵 - 荠韵 có ghi:
禮, cổ tác 礼
(Chữ禮 thời cổ viết là 礼)
Các
sách như Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本, Tục tự phổ 俗字谱 đều dùng chữ 礼.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 28/01/2018
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật