CHỮ “ĐÔNG”
东 東
東8 nét
Chữ东 東 (đông) bính
âm dong (thanh1)
1- Tên một hướng (phương vị),
nơi mặt trời mọc:
Đông phương 东方 / Đông Âu 东欧 / đông phong 东风 / Quảng Đông 广东.
2- Chủ nhân (thời cổ, vị trí
của chủ ở phía đông, vị trí của khách ở phía tây):
Đông gia 东家 / đông đạo chủ 东道主 / phòng đông 房东
/ cổ đông 股东 / tố đông 做东.
Thuyết giải
东, bộ 一, kết cấu độc thể. Chữ
东 này là chữ khải hoá từ thảo thư, được thấy trong Mục Liên kí 目莲记, bản san khắc đời Thanh, nó có thể được dùng làm
thiên bàng giản hoá, như 冻 (凍), 陈 (陳) ...
Chữ 東, thuộc bộ 木.
Huỳnh Chương Hưng
Quy
Nhơn 18/7/2017
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật