CHỮ “MÔN”
门 門
門 8 nét
Chữ 门 門 (môn) bính
âm mén
1- Vật chướng ngại có thể mở đóng, được lắp ở nhà, tường
của sân, hoặc trên xe trên thuyền:
Môn bản
门板 / môn diện 门面 / hiệu môn 校门 / miếu môn 庙门
2- Vật có hình trạng hoặc tác dụng tương tự:
Lô môn 炉门 / hạp môn 闸门 / du môn 油门 / điện môn 电门
3- Gia tộc phong kiến hoặc một chi của gia tộc:
Mãn môn
trung lương 满门忠良 / trưởng môn trưởng tử 长门长子
4- Con đường để giải quyết vấn đề:
Môn tử 门子 / khiếu môn 窍门 / nhập môn 入门 / một môn nhi 没门儿
5- Chi phái về tư tưởng học thuật, tôn giáo:
Môn
nhân 门人 / môn đồ 门徒 / Phật môn 佛门 / đồng môn 同门 / tả đạo bàng môn 左道旁门
6- Sự phân loại sự vật thông thường:
Môn loại
门类 / bộ môn 部门 / nhiệt môn 热门 / ngũ hoa bát môn 五花八门
7- Lượng từ:
Nhất
môn pháo 一门炮 / tam môn công khoá 三门功课 / lưỡng môn kĩ thuật 两门技术 / giá môn thân sự
这门亲事
Thuyết giải
门 , bộ
门, kết cấu độc thể, chữ tượng hình. Chữ 门 này từ thảo thư mà ra, thấy ở tả bản Đôn Hoàng 敦煌, Tổ đường tập 祖堂集 san khắc đời Tống.
门 có thể được dùng làm thiên bàng giản hoá, như: 闷 (悶), 扪 (捫) v.v...
Chữ 門,
tự nó là một bộ.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 03/7/2017
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật