NIÊN BIỂU ĐẾ VƯƠNG TRIỀU BẮC NGUYÊN
(Từ sau năm 1368 triều Nguyên rút khỏi trung nguyên)
(Từ sau năm 1368 triều Nguyên rút khỏi trung nguyên)
Từ 1368 đến cuối thế kỉ 14 hoặc đầu thế
kỉ 15
1- Hãn hiệu: Đồ Can Thiết Mộc Nhĩ 图干铁木尔
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thoả Hoan Thiếp Mộc Nhĩ 孛儿只斤妥欢铁木尔
Thuỵ hiệu: Thuận Đế 顺帝
Miếu hiệu: Huệ Tông 惠宗
Thời gian thống trị: từ năm 1368 đến năm 1370
Niên hiệu: Chí Chính 至正
1341 – 1370
2- Hãn hiệu: Bế Lí Khả Đồ Hãn 闭里可图
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Ái Do Thức Lí Đáp Lạp 孛儿只斤爱猷识理答腊
Thuỵ hiệu: Hoà Hiếu Hoàng Đế 和孝皇帝
Miếu hiệu: Chiêu Tông 昭宗
Thời gian thống trị: từ năm 1370 đến năm 1378
Niên hiệu: Tuyên Quang 宣光1371
– 1378
3- Hãn hiệu: Ô Tát Cáp Hãn 乌萨哈汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thoát Cổ Tư Thiết Một Nhi 孛儿只斤脱古思铁木
儿
Thuỵ hiệu: Ninh Hiếu Hoàng Đế 宁孝皇帝
Miếu hiệu: Bình Tông 平宗
Thời gian thống trị: từ năm 1378 đến năm 1388
Niên hiệu: Thiên Nguyên 天元
1378 – 1388
4- Hãn hiệu: Trác Lí Khắc Đồ Hãn 卓里克图汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Tư Khắc Trác Lí Đồ 孛儿只斤思克卓里图
Thuỵ hiệu: Hưng Nguyên Hoàng Đế 兴原皇帝
Miếu hiệu: không
Thời gian thống trị: từ năm 1389 đến năm 1392
Niên hiệu: bỏ niên hiệu
5- Hãn hiệu: Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề Hãn 尼古埒苏克齐汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Ngạch Lặc Bá Khắc 孛儿只斤额勒伯克
Thuỵ hiệu: Đại Cổ Hoàng Đế 大古皇帝
Miếu hiệu: không
Thời gian thống trị: từ năm 1393 đến năm 1399
Niên hiệu: không
6- Hãn hiệu: Côn Đặc Mục Nhĩ Hãn 掍特穆尔汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Khôn Thiếp Mộc Nhi 孛儿只斤坤帖木儿
Thuỵ hiệu: Thuận Thiên Hoàng Đế 顺天皇帝
Miếu hiệu: không
Thời gian thống trị: từ năm 1400 đến năm 1402
Niên hiệu: không (sau khi bị giết, bỏ quốc hiệu)
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 04/02/2017
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật