Dịch thuật: Niên biểu đế vương triều Nguyên



NIÊN BIỂU ĐẾ VƯƠNG TRIỀU NGUYÊN
1271- 1368

1- Hãn hiệu: Tiết Thiền Hãn 薛禅汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Hốt Tất Liệt 孛儿只斤忽必烈
Thuỵ hiệu: Thánh Đức Thần Công Văn Vũ Hoàng Đế 圣德神功文武皇帝
Miếu hiệu: Thế Tổ 世祖
Thời gian tại vị: từ năm 1260 đến năm 1294
Niên hiệu: Trung Thống 中统 1260 – 1264
                  Chí Nguyên 至元   1264 -  1294

2- Hãn hiệu: Hoàn Trạch Đốc Hãn 完泽笃汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thiết Mục Nhĩ 孛儿只斤铁穆耳
Thuỵ hiệu: Khâm Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế 钦明广孝皇帝
Miếu hiệu: Thành Tông 成宗
Thời gian tại vị: từ năm 1295 đến năm 1307
Niên hiệu: Nguyên Trinh 元贞 1295 – 1297
                 Đại Đức 大德 1297 – 1307

3- Hãn hiệu: Khúc Luật Hãn 曲律汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Hải Sơn 孛儿只斤海山
Thuỵ hiệu: Nhân Huệ Tuyên Hiếu Hoàng Đế 仁惠宣孝皇帝
Miếu hiệu: Vũ Tông 武宗
Thời gian tại vị: từ năm 1308 đến năm 1311
Niên hiệu: Chí Đại 至大 1308 – 1311

4- Hãn hiệu: Phổ Nhan Đốc Hãn 普颜笃汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt  孛儿只斤爱育黎拔力
                  八达
Thuỵ hiệu: Thánh Văn Khâm Hiếu Hoàng Đế 圣文钦孝皇帝
Miếu hiệu: Nhân Tông 仁宗
Thời gian tại vị: từ năm 1312 đến năm 1320
Niên hiệu: Hoàng Khánh 皇庆 1312 – 1313
                 Diên Hựu 延祐 1314 – 1320

5- Hãn hiệu: Cách Kiên Hãn 格坚汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thạc Đức Bát Thích  孛儿只斤硕德八剌
Thuỵ hiệu: Duệ Thánh Văn Hiếu Hoàng Đế 睿圣文孝皇帝
Miếu hiệu: Anh Tông 英宗
Thời gian tại vị: từ năm 1321 đến năm 1323
Niên hiệu: Chí Trị 至治 1321 – 1323

6- Hãn hiệu: Diệp Thuận Thiết Mộc Nhĩ 叶顺铁木耳
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Dã Tôn Thiết Mộc Nhi  孛儿只斤也孙铁木儿
Thuỵ hiệu: Thái Định Đế 泰定帝
Miếu hiệu: Tấn Tông 晋宗
Thời gian tại vị: từ năm 1324 đến năm 1328
Niên hiệu: Thái Định 泰定 1324 – 1328
                  Trí Hoà 致和 1328

7- Hãn hiệu: A Lí Gia Ba 阿里加巴
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân A Thích Cát Bát  孛儿只斤阿剌吉八
Thuỵ hiệu: Thiên Thuận Đế 天顺帝
Miếu hiệu: không có
Thời gian tại vị: năm 1328
Niên hiệu: Thiên Thuận 天顺 1328

8- Hãn hiệu: Trát Nha Đốc Hãn 札牙笃汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Đồ Thiếp Mục Nhĩ  孛儿只斤图帖睦尔
Thuỵ hiệu: Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế 圣明元孝皇帝
Miếu hiệu: Văn Tông 文宗
Thời gian tại vị: từ năm 1328 đến năm 1329 / từ năm 1329 đến năm 1332
Niên hiệu: Thiên Lịch 天历 1328 – 1330
                  Chí Thuận 至顺 1330 – 1332

9- Hãn hiệu: Hoà Tây Lạp Cổ Đồ Thổ 和西拉古图土
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Hoà Thế Lai  孛儿只斤和世 (玉来)
Thuỵ hiệu: Dực Hiến Cảnh Hiếu Hoàng Đế 翼献景孝皇帝
Miếu hiệu: Minh Tông 明宗
Thời gian tại vị: năm 1329
Niên hiệu: không

10- Hãn hiệu: Nghi Lâm Kì Bảo 宜林奇葆
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban  孛儿只斤懿璘质班
Thuỵ hiệu: Xung Thánh Tự Hiếu Hoàng Đế 冲圣嗣孝皇帝
Miếu hiệu: Ninh Tông 宁宗
Thời gian tại vị: năm 1332
Niên hiệu: Chí Thuận 至顺 1332

11- Hãn hiệu: Đồ Can Thiết Mộc Nhĩ 图干铁木尔
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thoả Hoan Thiếp Mộc Nhĩ 孛儿只斤妥欢铁木尔
Thuỵ hiệu: Thuận Đế 顺帝 (triều Minh dâng thuỵ hiệu)
Miếu hiệu: Huệ Tông 惠宗
Thời gian tại vị: từ năm 1333 đến năm 1368
Niên hiệu: Chí Thuận至顺 1333
                 Nguyên Thống 元统 từ năm 1333 đến năm 1335
                 Chí Nguyên 至元 từ năm 1335 đến năm 1340
                 Chí Chính 至正 từ năm 1341 đến năm 1370

                                                             Huỳnh Chương Hưng
                                                             Quy Nhơn 08/01/2017

Previous Post Next Post