NHÂN VẬT THẢO MÃNG CÙNG KHU VỰC CÁT CỨ CỦA
HỌ
Ở
CÁC ĐỜI
CUỐI ĐỜI TẦN
- Trần Thắng 陳勝, Ngô Quảng 吳廣: Kì 蘄 , nay là phủ Phụng
Dương 鳳陽 An Huy 安徽.
- Hạng Vũ 項羽: Cối Kê 會稽 , nay là phủ Thiệu Hưng 紹興
Triết Giang 浙江
- Lưu Bang 劉邦: Bái 沛, nay là phủ Từ Châu 徐州
Giang Tô 江蘇
- Vũ Thần 武臣: Triệu 趙, nay là Sơn Tây 山西
- Điền Đam田儋: Tề 齊, nay là Sơn Đông 山東
- Hàn Quảng 韓廣: Yên 燕, nay là Trực Lệ 直隸
- Chu Thị 周市: Nguỵ 魏, nay là Hà Nam 河南
- Vương Vô Chư 王無諸: Đông Việt 東越, nay là Phúc Kiến 福建
- Uý Đà 尉佗: Nam Việt 南越, nay là Quảng Đông 廣東
ĐẦU THỜI HÁN
- Bành Việt 彭越: Định Đào 定陶, nay là phủ Tào Châu 曹州
Sơn Đông 山東
- Anh Bố 英布: Lục 六, nay là phủ Lục An 六安
An Huy 安徽
- Trần Hi 陳豨: Đại 代, nay là phủ Đại Châu 代州
Sơn Tây 山西
- Lô Quan 盧綰: Kế 薊, nay là phủ Thuận Thiên 順天
Trực lệ 直隸
THẤT QUỐC
- Ngô 吳: Quảng Lăng 廣陵, nay là phủ Dương Châu 揚州
Giang Tô 江蘇
- Giao Tây 膠西: Cao Mật 高密, nay là phủ Lai Châu 萊州
Sơn Đông 山東
- Giao Đông 膠東: nay là phủ Tế Nam 濟南 Sơn Đông 山東
- Tri Xuyên 淄川: nay là phủ Tế Nam 濟南 Sơn Đông 山東
- Tế Nam 濟南: nay là phủ Tế Nam 濟南 Sơn Đông 山東
- Sở 楚: Bành Thành 彭城, nay là phủ Từ Châu 徐州
Giang Tô 江蘇
- Triệu 趙: Hàm Đan 邯鄲, nay là phủ Quảng Bình 廣平
Trực Lệ 直隸
CUỐI THỜI
TÂY HÁN
- Phàn Sùng 樊崇: Cử 莒, nay là phủ Nghi Châu 沂州
Sơn Đông 山東
- Nhóm Vương
Khuông 王匡: Tân Thị 新市, nay là phủ An Lục 安陸
Hồ Bắc 湖北
- Nhóm Trần Mai
陳枚: Kinh Châu 荊州, nay là phủ Kinh Châu 荊州Hồ
Bắc 湖北
- Quang Vũ 光武: Xuân Lăng 春陵, nay là phủ Tương Dương 襄陽Hồ
Bắc 湖北
- Ngỗi Hiêu 隗囂: Thành Kỉ 成紀, nay là Tần Châu 秦州
Cam Túc 甘肅
- Công Tôn Thuật
公孫述: Thành Đô 成都, nay là phủ Thành Đô 成都
Tứ Xuyên 四川
- Đậu Dung 竇融: Hà Tây 河西, nay là Lan Chư châu 蘭諸州
Cam Lương 甘涼Cam Túc 甘肅
- Lưu Vĩnh 劉永: Tuy Dương 睢陽, nay là phủ Quy Đức 歸德
Hà Nam
河南
- Bành Sủng 彭寵: Ngư Dương 漁陽, nay là Trực Lệ 直隸
- Lí Hiến 李憲: Lư Giang 廬江, nay là An Lư Nhị châu 安廬二州 An Huy 安徽
- Trương Bộ 張步: Lâm Tri 臨淄, nay là Sơn Đông 山東
CUỐI THỜI
ĐÔNG HÁN
- Trương Giác 張角: Cự Lộc 鉅鹿, nay là phủ Thuận Đức 順德Trực
Lệ 直隸
- Viên Thiệu 袁紹: Nghiệp 鄴, nay là phủ Bành Đức 彭德Hà
Nam
河南
- Tào Tháo 曹操: Quyên 鄄, nay là phủ Tào Châu 曹州Sơn
Đông 山東
- Viên Thuật 袁術: Thọ Xuân 壽春, nay là phủ Phụng Dương 鳳陽An
Huy 安徽
- Lưu Biểu 劉表: Tương Dương 襄陽, nay là phủ Tương Dương 襄陽Hồ
Bắc 湖北
- Lữ Bố 呂布: Từ Châu 徐州, nay là phủ Từ Châu 徐州
Giang Tô 江蘇
- Công Tôn Độ 公孫度: Liêu Đông 遼東, nay là Trực Lệ 直隸
- Tôn Sách 孫策: Thọ Xuân 壽春, nay là phủ Phụng Dương 鳳陽An
Huy 安徽
- Lưu Bị 劉備: Ích Châu 益州, nay là Tứ Xuyên 四川
THẬP LỤC QUỐC
- Lưu Uyên 劉淵: Tả Quốc Thành 左國城, nay là Phần Châu 汾州
Sơn Tây 山西
- Lí Hùng 李雄: Thành Đô 成都, nay thuộc Tứ Xuyên 四川
- Thạch Lặc 石勒: Tương Quốc 襄國, nay là phủ Thuận Đức 順德Trực
Lệ 直隸
- Mộ Dung Hoảng
慕容皝: Long thành 龍城, nay là phủ Thừa Đức
承德Trực Lệ 直隸
- Thác Bạt Lộc
Quan 拓跋祿官: Thượng Cốc 上谷,nay là phủ Tuyên
Hoá 宣化Trực Lệ 直隸
- Trương Thực 張實: Cô Tang 姑臧, nay là phủ Lương Châu 涼州Cam
Túc 甘肅
- Phù Hồng Diêu
Trường 苻洪姚萇: Quan Trung 關中, nay tại Thiểm Tây 陝西
- Mộ Dung Hối 慕容廆: Đại Cức thành
大棘城, nay là Thịnh Kinh 盛京
- Mộ Dung Xung 慕容沖: Bình Dương 平陽, nay là phủ Bình Dương 平陽
Sơn Tây 山西
- Mộ Dung Đức 慕容德: Hoạt Đài 滑臺, nay là phủ Vệ Huy 衛輝Trực
Lệ 直隸
- Khất Phục Càn
Quy 乞伏乾歸: Uyển Xuyên 苑川, nay là phủ Củng
Xương 鞏昌 Cam Túc 甘肅
- Lữ Quang 呂光: Cô Tang 姑臧, nay là phủ Lương Châu 涼州Cam
Túc 甘肅
- Ngốc Phát Ô
Cô 禿髮烏孤: Tây Bình 西平, nay là phủ Tây Ninh 西寧Cam
Túc 甘肅
- Tự Cừ Mông Tốn
沮渠蒙遜: Trương Dịch 張掖, nay là phủ Cam
Châu 甘州Cam Túc 甘肅
- Lí Cảo 李暠: Đôn Hoàng 敦煌, nay là phủ An Tây 安西Cam
Túc 甘肅
- Phùng Bạt 馮跋: Hoà Long 和龍, nay là phủ Thuận Đức 順德Trực
Lệ 直隸
- Hách Liên Bột
Bột 赫連勃勃: Thống Vạn 統萬, nay là phủ Ninh Hạ 寧夏Cam
Túc 甘肅
(còn tiếp)
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 16/10/2016
Nguồn
ẨM BĂNG THẤT TOÀN TẬP
飲氷室全集
Tác giả: Lương Khải Siêu 梁啟超
Văn hoá đồ thư công ti ấn hành
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật