卜 蔔
Bính âm bo
(thanh nhẹ)
卜 2 nét
蔔 14 nét
萝卜 luo (thanh
2) bo. (âm Hán Việt là “la bặc” –
ND)
Một loại thực vật (củ cải), rễ
chính của nó cũng gọi là 萝卜, một trong những loại
rau củ thường dùng.
Giải thuyết
卜, bộ 卜, kết cấu độc thể, chữ
tượng hình. Mượn chữ 卜 trong 占卜
(chiêm bốc) làm chữ giản hoá cho chữ蔔 (đọc là bo với thanh nhẹ).
Chữ 卜 trong萝卜 (la bặc) không thể đơn độc sử dụng, nên không thể lầm
với chữ 卜 trong占卜 (chiêm bốc).
*- 卜 (bốc) ý nghĩa là:
1- Hoạt động thời cổ dùng để dự đoán cát hung:
Bốc
quái 卜卦 / chiêm bốc 占卜
/ vị bốc tiên tri 未卜先知.
2- Dự liệu:
Dự bốc 预卜 / cát hung vị bốc 吉凶未卜
3- Chọn lựa:
Bốc trạch
卜宅 / bốc lân nhi cư 卜邻而居
Ba nét
nghĩa này không liên quan gì đến chữ 蔔.
Chữ蔔 này ngày trước quy về bộ 艸
(thảo).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 03/7/2016
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998.
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật