Sưu tầm: Từ có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài

TỪ CÓ NGUỒN GỐC TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI

          Chúng ta hiện nay khi đọc sách báo có thể bắt gặp những từ nước ngoài nhưng đã được Việt hoá như cà mèn, ép-phê, lô-cốt …. Có một số từ nói tắt như de là nói tắt của từ en arrière có nghĩa là thụt lui; đề là nói tắt của từ démarrer có nghĩa là khởi động máy… Về nguồn gốc của chúng, có những từ chúng ta biết được nhưng cũng có những từ chúng ta chưa biết, có thể là Anh, Pháp, hoặc Đức…  
          Dưới đây xin nêu một số từ có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài được thu thập trong quyển Tầm nguyên Tự điển Việt Nam của Giáo sư Lê Ngọc Trụ. Tôi xin chép nguyên văn trong tự điển. Số trong ngoặc đơn là số trang trong tự điển. Chữ viết tắt  A: Anh,  Ph: Pháp,  Đ:  Đức, cv: còn viết, nt: nói tắt, vt: viết tắt, nb: nghĩa bóng, đn: đồng nghĩa, nr: nghĩa rộng, cn: cũng nói.

- áp-phe (affaire Ph) Việc buôn-bán kinh-doanh. nt. Phe (nghĩa xấu). Bà ấy chạy áp-phe giỏi lắm. (457)
- áp-phích (affiche Ph) Bích chương. Dán áp-phích bầu-cử Hội-đồng thành phố (1938). (457)
- ắc-quy (vt. Accu của từ accumulateur Ph) Bình trữ điện phát ra điện một chiều. cv.ăc-cuy. Xài ra-điô chạy ắc-quy. (460)
- ăng jơ (en jeu Ph.) Hành-động ăn ý ăn khớp với nhau. cv. ăng-giơ, ăn-giơ. Họ giao banh ăngjơ lắm. (461)
- ba-gác (xe) (bagage Ph.) Loại xe ba bánh có hoặc không có gắn máy, dùng chở hàng-hoá. (465)
- ba-gai (pagaille Ph.) Tánh hay sanh sự, ngang-ngược, ưa quậy, cự-nự. (465)
- ba- hoa (bavard Ph.) Già chuyện khoác lác. (465)
- ba-tăng (patente Ph.) 1- Thuế môn-bài. Đang chạy tiền đóng ba-tăng.  2- Môn bài. Cung (trả lại) ba-tăng vì làm ăn thua lỗ. (468)
- ba-xí ba-tú (nói) (parci partout Ph.) Nói cái này cái kia đủ chuyện huyên-thuyên. (468).
- bi (bille Ph.) 1- Hòn đạn. Trò chơi bắn bi; bút bi; ổ bi: bạc đạn. 2- nr. tinh hoàn; nâng bi: nịnh hót, bợ đít, luồn cúi. (476)
- bít-tết (beefsteak A.) Món thịt bò miếng bằng bàn tay, chiên vừa chín tới, khi ăn xắt lát. Bít-tết xe-nhăng (beefsteak saignant) bít-tết chiên sơ còn rịn máu. cn. bíp-tết. (479)
- bồi (boy A.) 1- Cậu hầu bàn, gọi theo Pháp là gạc-xông (garcon). 2- Gia- nhân bản-xứ ở thuộc-địa. Bồi phòng; bồi bếp.  3- nr. Kẻ phục-dịch, làm tôi-mọi. Bồi bút.  4- Lá bài trong bộ bài tây, có in chữ J. bồi. (484)
- ca-rô (carreau Ph.) 1- Ô vuông nhỏ in trên giấy, vải. Giấy ca-rô, vải ca-rô. 2- Trò chơi gạch chéo hoặc khoanh tròn trong ô vuông. Đánh ca-rô bị thầy bắt gặp. (495)
- cạc-táp (cartable Ph.) Cặp xách tay đựng sách-vở, giấy-tờ … dùng cho học sinh, thầy cô… nt. cặp. (498)
- cạc-vẹt (carte verte Ph. thẻ màu xanh lá cây) Thẻ chủ quyền của chiếc xe (ô-tô, mô-tô). “Cho xem cạc-vẹt.
- can (jerrycan A.) Thùng chứa xách tay, được dùng dựng xăng dầu. Can xăng (499)
- cắc-tê (écarté Ph.) Loại bài tây 52 lá, 4 màu, chia 6 lá cho mỗi tay chơi. cv. cát-tê. (503)
- cóc-lết (côtelette Ph.) Thịt sườn (heo, trừu,dê…) cv. cót-lết, cốt-lết. Dĩa cơm nanh chồn với cóc-lết. (511)
- cốp (coffre Ph.) Khoang chứa ở chiếc xe hơi, xì-cút-tơ… Hành-lý để trong cốp. (521)
- cốp-pha (coffrage Ph.) Ván khép hộc để đổ bê-tông và giữ cho đến ngày bê-tông được cứng chắc. cv. cóp-pha, cốt-pha. (521)
- cu-li (coolie A. gốc ở tiếng Hindi) Người châu Á đi làm phu, làm mướn, lao-động chân-tay rất vất-vả khó-nhọc. (524)
- cua (courbe Pn.) Khúc quanh trên đường bộ. Quẹo cua, chặt cua. đn. bước ngoặt. (526)
- cuốc (course Ph.) 1- Một đoạn đường xe chạy. Một cuốc xích-lô.  2- Hành-trình. Một cuốc leo núi. Giá chót mỗi cuốc tắc-xi là sáu đồng (1960). (526)
- de (nt. en arrière Ph.) Thụt lui. Cho xe de lại. Gài số de. nb. Bỏ rơi. Hắn bị đào cho de rồi. (530)
- đan (dalle Ph.) Tấm bê-tông cốt sắt, dùng để lót hoặc che. Tấm đan đậy miệng cống ở vệ đường. Đổ đan làm ô-văng che cửa sổ. (537)
- đề (nt. démarrer Ph.) Khởi động máy, cho nổ máy. Đề mà máy không nổ. cn. đề-ma-rê. (538)
- đía (dire Ph.) Nói nhiều. Chỉ giỏi đía chớ làm chẳng ra hồn. (541)
- đô (dose Ph.) 1- Liều lượng dược phẩm được quy định. Uống thuốc quá đô. 2- nr. Mức độ cần thiết để có hiệu quả mong muốn. Miễn chạy thuốc đủ đô thì việc này sẽ xong thôi. (543)
- đúp (double Ph.) Gấp đôi, hai món, cặp. Trưa không ăn, chiều ăn đúp. (546)
- ép-phê (effet Ph.) 1- Cách xoáy bóng. Banh ép-phê đỡ hay đi bậy. 2- Hiệu-lực, tác-dụng. Cứ chi tối-đa là có ép-phê ngay. (551)
- ê-kíp (équipe Ph.) 1- Đội, toán. Ê-kíp bóng rổ. 2- Nhóm, bọn. nt. kíp. (554)
gác (garde Ph.) 1- Canh giữ. Tối nay đến phiên gác. Tiếng kẻng ở vọng gác.
 2- Nhà thuốc gác (phamacie de garde): dược-phòng bán ngoài giờ hành-chánh. đn. hiệu thuốc ngoài giờ. (565)
- gào-men (gamelle Ph.) Xách gồm nhiều ngăn với nắp đậy, để đựng đồ ăn đem đi. cn. gào-mên, cà-men, cà-mèn, gà-men, ga-men. (566)
- ghi-sê (guichet Ph.) Cửa nhỏ khoét qua tấm chắn (bằng thuỷ-tinh, lưới sắt…) để công-chúng tiếp-xúc với nhân-viên phụ-trách (bán vé, thu-phát tiền…). Mời đến ghi-sê số 3. (569)
- hủ-lô (nt. rouleau compresseur Ph.) Loại xe có ba bánh lớn và nặng, dùng để cán đường cho dẻ (khi đắp đường, trải đá và tráng dầu hắc), thuở xưa chạy bằng hơi nước, sau này chạy bằng dầu cặn. cn. xe lu, hồ lô. (583)
- (quai Ph.) Bờ xây ở bến cảng để tàu thuyền cặp bến, cất hàng-hoá lên bờ hoặc xuống tàu. (595)
- kết (caisse Ph.) 1- Thùng. Kết nước ngọt.  2- Tủ tiền; nr. Nơi thu-chi ở một cơ-quan. Bỏ tiền vào kết; đến kết lãnh lương. 3- Quỹ. Thụt kết; kết đê-pạc (caisse d épargne): quỹ tiết-kiệm; kết noa (caisse noire): quỹ đen.cn. két. (596)
- la-bô (labo nt. laboratoire Ph.) Phòng thí-nghiệm, phòng xét-nghiệm. Chờ lấy kết-quả ở la-bô gởi về. (600)
- la-ghim (légumes Ph.) Đồ hàng bông: các loại rau cải củ như khoai tây, cà-rốt, su-lơ, poa-rô, bí-na… Nấu xương với la-ghim thì nước xúp ngọt lắm. cn. lê-ghim. (600)
- lạc-xon (đồ) (à la solde Ph.) 1- Hàng bán hạ giá. Đồ lạc-xon mà xài còn ngon lắm. 2- Nơi bán đồ hạ giá. Mua ở tiệm lạc-xon. Cn. đồ xôn, bán xôn, hàng xôn. (603)
- lam (xe) (nt. Lambro Ph.) Loại xe ba bánh đưa hành-khách cùng hành-lý, do hãng Lambretta của Ý sản-xuất. cn. Lam-rô. (603)
- li (xếp) (pli Ph.) Đường xếp nếp để may; lằn gấp do bàn ủi để lại. Váy xếp li. Vải không mất li. (608)
- líp (libre Ph.) 1- Tự do, không hạn chế. Bán líp, xài líp. 2- Thong-thả, không bận chuyện gì. Chiều nay líp mặc tình rong chơi. (611)
- lò-xo (ressort Ph.) Dụng-cụ đàn-hồi làm bằng thép quấn xoắn như ruột gà. Lò-xo thắng xe đạp. cn. rết-xo. (612)
- lô-cốt (blockhauss Đ.) Công-sự chiến-đấu để phòng-ngự, tự-vệ, cố-thủ một vị-trí chiến-lược. (613)
- lốp (nt. enveloppe Ph.) Vỏ xe (của xe hơi, xe máy dầu, xe đạp,…) ma-sát với mặt đường. Xe bị nổ lốp. (614)
- ma-cà-bông (vagabond Ph.) Kẻ lang-thang, lêu-lổng, du-đãng. (618)
- ma-lanh (malin Ph.) Người lanh-lợi, xảo-trá, tinh-quái, láu-cá. Thằng nhỏ ma-lanh đáo để. (620)
- may-so (maillechort Ph. cắt ráp tên hai nhà sáng-chế người Pháp là MailletChorier, 1819). Hợp-kim không rỉ gồm có đồng, kền và kẽm, nhái theo bạc. Điện trở của bếp điện làm bằng dây mai-so. cv. may-so. (627)
- nui (nouille Ph.) Loại mì dẹt. Nhân dịp Tết Ông Táo, trường đãi hoc-sinh nội-trú món nui nấu với tôm, cua và thịt heo. (656)
- ọt-jơ (hors-jeu Ph.) Việt-vị. Trong bóng đá và bóng bầu-dục (rugby), lỗi của một cầu-thủ xuống quá sâu nên vượt cả vị-trí của hậu-vệ địch nhắm chờ đón bóng để tung vào khung-thành. Trọng-tài thổi phạt bị ọt-jơ. Cv. oóc-giơ. (663)
- ô-văng (auvent Ph.) Mái che làm bằng tấm đan, đặt nhô ra bên ngoài và phía trên một cái cửa hoặc cửa sổ, để che mưa. Cần đúc bê-tông cái ô-văng này luôn với giàn cột mặt tiền. (670)
- phanh (frein Ph.) Cái thắng, cái hãm, dùng làm giảm tốc-độ hoặc ngừng một cái máy, một chiếc xe đang chuyển động. Kéo phanh; đạp phanh; phanh lại! Phanh Prony là loại phanh đo lực, do kỹ-sư Pháp Marie Riche, nam-tước Prony (1755 – 1839) phát-minh năm 1821. (685)
- rầy (rail Ph.) Đường xe lửa. Xe lửa lật vì trật đường rầy. nb. Trật đường rầy: nói lạc đề. Suy luận trật đường rầy. cv. rày, ray. (720)
- săm (nt. chambre à air Ph.) Ruột xe (đạp, mô-tô, xe hơi). săm bị thủng đinh. (741)
- tăng-bo (transborder Ph.) Chuyển hành-khách hoặc hàng-hoá từ xe nầy (hay toa nầy) qua xe khác. Làm tăng-bo hai lần vì máy bay Đồng-Minh đánh phá ga Mường-Máng và Suối-Dầu. đn. sang xe, chuyển toa, đổi máy bay.
- xà-lim (cellule Ph.) Phòng giam nhỏ, chật-hẹp, dùng nhốt riêng từng can-phạm. Bị nhốt xà-lim. (819)
- xi-tẹc (citerne Ph.) 1- Hồ to trữ nước. Nhà mát miền biển đều có xây xi-tẹc trữ nước mưa. 2- Thùng chứa. Xe xi-tẹc tiếp tế nước; xe xi-tẹc chở xăng dầu. đn. xe bồn. cv. xi-téc, xì-tẹc, téc. (837)
- zíc-zắc (zigzag Đ., tượng hình) Đường gẫy có dạng răng cưa (hình chữ ). Cho tàu chạy zíc-zắc để tránh thuỷ-lôi địch phóng đến. cv. dích-dắc. (856)

                                                                   Huỳnh Chương Hưng
                                                                   Quy Nhơn 18/7/2012

LÊ NGỌC TRỤ
Nguyên giáo sư diễn giảng
Đại học Văn khoa Sài Gòn
TẦM NGUYÊN
TỰ ĐIỂN VIỆT NAM
NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1993
Previous Post Next Post